Hiện nay,nhắc đến những công trình hiện đại như các tòa cao ốc,showroom và những trung tâm thương mại lớn.Người ta nghĩ ngay đến Tấm nhôm alu bởi tính thẩm mỹ của nó và hệ tống màu sắc vô cùng phong phú.Chúng ta cùng khám phá những ưu điểm,hệ thống màu sắc và ứng dụng chính của Tấm alu Triều Chen ngay dưới đây.
I.THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẤM NHÔM ALU TRIỀU CHEN
Tên gọi: Tấm ốp nhôm alu Triều Chen
Mã sản phẩm: PE, PVDF, SH,…
Độ dày nhôm: 0,06mm, 0,1mm, 0,12mm, 0,15mm, 0,18, 0,21, 0,3,…
Độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, khác…
Lớp nhựa: Nhựa chống cháy
Kích thước tấm: 1200 x 2400mm
Xuất xứ: Việt Nam
Nhà cung cấp: Công ty Hưng Phú Gia
II.BẢNG MÀU TẤM ALUMINIUM TRIỀU CHEN
Với hệ thống sơn và hoa văn giả đá,giả gỗ phủ trên bề mặt nhôm có nhiều chất liệu sơn với khoảng 30 màu và thường được bảo hành từ 5 đến 10 năm (tùy nơi). Giá cả và chất lượng có nhiều cấp độ, tùy vào độ dày của lớp nhôm bề mặt; ví dụ tấm 3 mm thì lớp nhôm mỗi bên là 0,20 mm nhưng có loại chỉ 0,18 hay 0,15 mm, thậm chí mỏng hơn.
Tùy vào sắc thái của màu và họa tiết bề mặt để có thể ứng dụng thích hợp cho nhiều hạng mục khác nhau trong công trình. Và không chỉ dùng để ốp mặt tiền, đóng trần nhà mà còn làm vách ngăn, mái đón, mái trang trí, mái che, ốp cột, làm lam, lá sách, tủ, quầy, bàn ghế hay bảng biểu quảng cáo.. Thuận lợi hơn là nhôm tấm ốp được trên các bề mặt cong và bảo vệ công trình cho cả khu vực có gió biển.
Thời gian thi công nhanh, sạch, ít gây phiền hà, nhất là việc xây chen trong phố. Thích hợp và hiệu quả cho công trình lớn nhưng nhà dân dụng cũng có thể ứng dụng khá hay vì đây là vật liệu mang tính thời trang.
1.BẢNG MÀU TẤM ALU TRIỀU CHEN HÀNG NỘI THẤT PE
2.BẢNG MÀU TẤM ALU TRIỀU CHEN NGOẠI THẤT PVDF
III.BẢNG GIÁ THAM KHẢO TẤM ALU TRIEUCHEN
BẢNG GIÁ TẤM ALU TRONG NHÀ PE
MÀU | MÃ SỐ | QUY CÁCH: 1220 x 2440mm | ĐƠN GIÁ (đồng/tấm) | |
ĐỘ DÀY NHÔM | ĐỘ DÀY TẤM | |||
Bạc sáng | PE – 191 | 0.06 | 2mm 3mm | 275.000 335.000 |
Trắng sữa | PE – 920 | |||
Đen | PE – 789 | |||
Xanh tím | PE – 333 | |||
Cam – Cà rốt | PE – 938 | |||
Vàng Đồng | PE – 963 | |||
Xanh da trời | PE – 969 | |||
Đỏ | PE – 999 | |||
Vàng – KODAX | PE – 993 | |||
Vân gỗ | VG – 305 | 3mm | 395000 | |
Vân gỗ | VG – 332 | |||
Vân đá | VĐ – 113 | |||
Bạc sáng | PE – 191 | 0.08 | 2mm 3mm | 330.000 390.000 |
Xám bạc | PE – 198 | |||
Trắng sữa | PE – 920 | |||
Sâm banh | PE – 406 | 0.08 | 3mm | 395000 |
Kem | PE – 121 | |||
Xanh lá đậm | PE – 332 | |||
Xanh tím | PE – 333 | |||
Đen | PE – 789 | |||
Xanh bích | PE – 876 | |||
Vàng chùa | PE – 909 | |||
Trắng sữa | PE – 920 | |||
Cam – Cà rốt | PE – 938 | |||
Vàng đồng | PE – 963 | |||
Vàng – KODAX | PE – 993 | |||
Đỏ | PE – 999 | |||
Bạc sáng | PE – 191 | 0.1 | 3mm 4mm | 405.000 460.000 |
Xám bạc | PE – 198 | |||
Kem | PE – 121 | |||
Đồng thiết | PE – 317 | |||
Xanh lá đậm | PE – 332 | |||
Xanh tím | PE – 333 | |||
Xanh lá | PE – 390 | |||
Bạc cẩm thạch | PE – 304F | |||
Nâu | PE – 725 | |||
Trắng xành | PE – 779 | |||
Đen | PE – 789 | |||
Xanh bích | PE – 876 | |||
Trắng sữa | PE – 920 | |||
Cam – Cà rốt | PE – 938 | |||
Xanh hòa bình | PE – 903 | |||
Cánh sen | PE – 940 | |||
Vàng – KODAX | PE – 993 | |||
Vàng chùa | PE – 909 | |||
Vàng đồng | PE – 963 | |||
Đỏ | PE – 999 | |||
Đỏ tươi | PE – 999T | |||
Bạc sáng | PE – 191 | 0.12 | 3mm 4mm | 455.000 525.000 |
Kem | PE – 121 | |||
Xanh lá đậm | PE – 332 | |||
Bạc cẩm thạch | PE – 304F | |||
Xanh tím | PE – 333 | |||
Đồng thiết | PE – 317 | |||
Xanh Phần Lan | PE – 350 | |||
Xanh bưu điện | PE – 360 | |||
Sâm banh vàng | PE – 406 | |||
Trắng sành | PE – 779 | |||
Đen | PE – 789 | |||
Xanh Violet | PE – 807 | |||
Xanh bích | PE – 876 | |||
Xanh hòa bình | PE – 903 | |||
Vàng chùa | PE -909 | |||
Trắng sữa | PE – 920 | |||
Cam – Cà rốt | PE – 938 | |||
Vàng – KODAK | PE – 993 | |||
Đỏ | PE – 999 | |||
Xanh hòa bình | PE – 903 | 0.18 | 3mm 4mm | 570.000 650.000 |
Đen | PE -789 | |||
Vàng – KODAK | PE – 993 | |||
Bạc cẩm thạch | PE -304F | |||
Bạc sáng | PE – 191 | 0.2 | 3mm 4mm 5mm | 650.000 725.000 800.000 |
Xám bạc | PE – 198 | |||
Trắng sữa chống xước | AS – 004 | 0.12 | 3mm 4mm | 540.000 615.000 |
Bặc xước | SH – 411 | |||
Vàng đồng xước | GH – 412 | |||
Nhôm kiếng trắng | MR-000 | 0.3 | 3mm | 1.210.000 |
0.3 | 4mm | 1.300.000 | ||
Nhôm kiếng vàng | MR-002 | 0.3 | 3mm | 1.275.000 |
0.3 | 4mm | 1.370.000 | ||
Nhôm kiếng đen | MR-004 | 0.3 | 3mm | 1.340.000 |
0.3 | 4mm | 1.440.000 |
BẢNG GIÁ TẤM ALU NGOÀI TRỜI PVDF
MÀU | MÃ SỐ | QUY CÁCH: 1220 x 2440mm | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
ĐỘ DÀY NHÔM | ĐỘ DÀY TẤM | |||
Sâm banh | PVDF – 170 | 0.20 | 3mm 4mm 5mm | 815.000 905.000 999.000 |
Bạc bóng | PVDF – 180 | |||
Đen | PVDF – 190 | |||
Trắng sữa | PVDF – 210 | |||
Đồng đỏ | PVDF – 246 | |||
Bạc sáng | PVDF – 313 | |||
Đồng vàng | PVDF – 330 | |||
Xanh ngọc | PVDF – 380 | |||
Cẩm thạch | PVDF – 053 | |||
Xanh Coban | PVDF – 612 | |||
Đỏ | PE.S – 999 | 0.20 | 3mm | 805.000 |
Đỏ | PE.S – 999 | 0.20 | 4mm | 900.000 |
Cẩm thạch | PVDF – 053 | 0.30 | 3mm 4mm 5mm | 1.040.000 1.135.000 1.227.000 |
Bạc sáng | PVDF – 313 | |||
Bạc bóng | PVDF – 180 | |||
Xanh ngọc | PVDF – 380 | |||
Đỏ | PVDF – 999 | 0.30 | 4mm | 1.260.000 |
Cẩm thạch | PVDF – 053 | 0.40 | 4mm 5mm | 1.305.000 1.415.000 |
Bạc sáng | PVDF – 313 | |||
Bạc bóng | PVDF – 180 | |||
Xanh ngọc | PVDF – 380 | |||
Bạc sáng | PVDF – 313 | 0.50 | 4mm 5mm | 1.555.000 1.720.000 |
Bạc bóng | PVDF – 180 | |||
Nòng súng | PVDF – 103 | |||
Sâm banh | PVDF – 170 | |||
Xanh ngọc bích | PVDF – 749 |
IV. ƯU ĐIỂM CỦA TẤM NHÔM ALU TRIỀU CHEN
Tấm ốp hợp kim nhôm alu Triều Chen là loại vật liệu mới với những ưu điểm :
– Chịu nhiệt tốt (từ -50 độ C đến +80 độ C)
– Khả năng chống cháy, chống thấm, chống ăn mòn, chống mài mòn và có độ bền vật liệu cao.
– Cách âm – tấm nhôm hợp kim composite có khả năng tiêu âm lớn hơn so với các loại vật liệu khác như: thép, nhôm ròng, gỗ dán, …
– Vật liệu nhôm hợp kim composite nhẹ, có độ bền mầu cao và hệ số giãn nở thấp
– Tấm alu dễ tạo hình, dễ cưa, cắt, khoan lỗ, dễ uốn cong để thi công các mái vòm, cột tròn, góc lượn, dễ bào rãnh giúp tiết kiệm hơn 1/3 thời gian thi công. Rất thích hợp cho các công trình kiến trúc hiện đại.
V.ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU CỦA TẤM ALU TRIỀU CHEN
– Làm mặt dựng trang trí cho các cao ốc, văn phòng, khách sạn, nhà phố, ngân hàng,…
– Ốp mặt tiền và vách ngăn nội thất.
– Ốp vách ngăn và trang trí nội thất nhà hàng, showrom, nhà hàng, siêu thị, xe hơi, du thuyền,…
– Làm trần nhà, mái vòm, cầu thang máy, đường ống… các hình dạng kiến trúc cuộn tròn, mái đòn, mái vòm, trần giật cấp,…
– Trang hoàng thân xe, thân tàu, vỏ máy, thang máy cao ốc
– Mang lại hiệu quả thẩm mỹ cao cho các công trình công cộng như cao ốc ,shoowroom, văn phòng,..
– Làm bảng hiệu quảng cáo biển công ty, pano, poster, backdrop trong ngành quảng cáo
– Trang trí nội, ngoại thất trong các công trình xây dựng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.